Danh sách các khu công nghiệp tỉnh Long An cập nhật trong giai đoạn 2021 – 2030, thống kê bao gồm cả các khu công nghiệp đang hoạt động và các khu công nghiệp được bổ sung vào quy hoạch hoặc đã loại khỏi quy hoạch.

Khu công nghiệp tỉnh Long An

Các KCN tỉnh Long An đã được quy hoạch đến năm 2020

Tên KCN

Địa điểm

Ban Quản lý Khu kinh tế

Tình trạng

Diện tích theo QH TTCP (ha)

Diện tích tự nhiên (ha)  

Tỷ lệ lấp đầy (%)

TC

Tổng diện tích

 

12,285.48

12,266.93

   

I

 

Huyện Đức Hòa

5,191.36

5,183.6924

   

1

KCN Đức Hòa 1

xã Đức Hòa Đông

257.61

257.4932

69.80

Đang hoạt động

 

Đức Hoà 1 giai đoạn 1

xã Đức Hòa Đông

70

70.0000

100

Đang hoạt  động

 

Đức Hoà 1 mở rộng (GĐ2)

xã Đức Hòa Đông

187.61

187.4932

59.69

Đang hoạt động

2

KCN Xuyên Á

xã Mỹ Hạnh Bắc

483.01

479.5425

73.96

Đang hoạt động

 

Xuyên Á giai đoạn 1

xã Mỹ Hạnh Bắc

50

50.0000

91.64

Đang hoạt động

 

Xuyên Á giai đoạn 2

xã Mỹ Hạnh Bắc

255.92

252.4525

72.13

Đang hoạt động

 

Xuyên Á giai đoạn 3

xã Mỹ Hạnh Bắc

177.09

177.0900

0

Đang thực hiện thủ tục đầu tư

3

KCN Tân Đức

xã Đức Hòa Hạ & xã Hựu Thạnh

543.35

545.6920

77.34

Đang hoạt động

 

Tân Đức giai đoạn 1

xã Đức Hòa Hạ & xã Hựu Thạnh

273

275.3384

93.26

Đang hoạt động

 

Tân Đức giai đoạn 2

xã Đức Hòa Hạ & xã Hựu Thạnh

270.35

270.3536

60.73

Đang hoạt động

4

KCN Đức Hòa III

 

1,291.93

1,285.4600

 

Đang hoạt động

 

ĐH3-Anh Hồng

xã Đức Lập Hạ

44.8716

44.6081

90.63

Đang hoạt động

 

ĐH3-Việt Hóa

xã Đức Lập Hạ

44.48009

39.3197

100

Đang hoạt động

 

ĐH3-Slico

xã Đức Lập Hạ

157.27

157.2700

0

Đủ điều kiện tiếp nhận đầu tư

 

ĐH3-Hồng Đạt

xã Đức Lập Hạ

30.02

32.8400

100

Đang hoạt động

 

ĐH3-Thái Hòa

xã Đức Lập Hạ

100.2722

109.3616

100

Đang hoạt động

 

ĐH3-Minh Ngân

xã Đức Lập Hạ

91.126

85.5760

0

Đang xây dựng hạ tầng

 

ĐH3-Song Tân

xã Đức Lập Hạ

244.63

244.6314

0

Đang xây dựng hạ tầng

 

ĐH3-Tập Đoàn Tân Á Đại Thành

xã Đức Lập Hạ

110.58

113.7032

44.02

Đã đi vào hoạt động

 

ĐH3-Long Việt

xã Mỹ Hạnh Bắc

86.4969

86.4969

0

Đang xây dựng hạ tầng

 

ĐH3-Long Đức

xã Mỹ Hạnh Bắc

175.27

164.7400

0

Đang xây dựng hạ tầng

 

ĐH3-Liên Thành

xã Mỹ Hạnh Bắc

92.5625

92.5625

0

Đang xây dựng hạ tầng

 

ĐH3-Mười Đây

xã Mỹ Hạnh Bắc

114.3506

114.3506

0

Đang xây dựng hạ tầng

5

KCN Thế Kỷ

xã Hựu Thạnh

119.1915

119.1915

 

Đang xây dựng hạ tầng

6

KCN Trần Anh – Tân Phú

xã Tân Phú

262

262.0000

 

Đủ điều kiện tiếp nhận đầu tư

 

Trần Anh – Tân Phú giai đoạn 1

 

105.48

   

Đủ điều kiện tiếp nhận đầu tư

 

Trần Anh – Tân Phú giai đoạn 2

 

156.52

   

Đang thực hiện thủ tục đầu tư

7

KCN Nam Thuận

xã Đức Hòa Đông

308.39

308.3900

 

Đang xây dựng hạ tầng

8

KCN Hựu Thạnh

xã Hựu Thạnh

524.14

524.1400

12.63

Đủ điều kiện tiếp nhận đầu tư

9

KCN Tân Đô

xã Đức Hòa Hạ

208.04

209.0961

100

Đang hoạt động

10

KCN Hải Sơn

xã Đức Hòa Hạ

366.49

365.4713

100

Đang hoạt động

 

KCN Hải Sơn mở rộng

xã Đức Hòa Hạ

77.81

77.8158

 

Đang xây dựng hạ tầng

11

KCN Hoàng Lộc

xã Hựu Thạnh

152.21

152.2100

 

Đang thực hiện thủ tục đầu tư

12

KCN Anh Hồng 2

thị trấn Hiệp Hòa

131.19

131.1900

 

Đang thực hiện thủ tục đầu tư

13

KCN Lộc Giang

xã Lộc Giang, xã An Ninh Đông, xã Tân Mỹ

466

466.0000

 

Đang thực hiện thủ tục đầu tư

II

 

Bến Lức

2,284.69

2,279.5063

   

14

KCN Vĩnh Lộc 2

xã Long Hiệp

225.99

223.2222

93.50

Đang hoạt động

15

KCN Nhựt Chánh

xã Nhựt Chánh

125.27

122.7500

       97.70

Đang hoạt động

16

KCN Phúc Long

xã Long Hiệp

78.96

78.9606

100.00

Đang hoạt động

*

KCN Phúc Long mở rộng

xã Long Hiệp

12.05

12.0546

 

Đang thực hiện thủ tục đầu tư

17

KCN Prodezi

xã Lương Hòa, xã Tân Hòa

400

400.0000

 

Đang thực hiện thủ tục đầu tư

18

KCN Tandoland

xã Lương Hòa, xã Tân Hòa

250

250.0000

 

Đang thực hiện thủ tục đầu tư

19

KCN Sài Gòn – Mekong

xã Thạnh Lợi

200

200.0000

 

Đang thực hiện thủ tục đầu tư

20

KCN Phú An Thạnh

xã An Thạnh

692.23

692.2300

94.53

Đang hoạt động

 

Phú An Thạnh Giai đoạn 1

xã An Thạnh

352.75

352.7511

 

Đang hoạt động

 

Phú An Thạnh Giai đoạn 2

xã Lương Hoà, Tân Hoà

339.48

339.4789

 

Đang thực hiện thủ tục đầu tư

21

KCN Thịnh Phát

xã Lương Bình

73.37

73.4717

100.00

Đang hoạt động

*

Thịnh Phát mở rộng

xã Lương Bình

112.87

112.8700

 

Đang thực hiện thủ tục đầu tư

22

KCN Thuận Đạo

Thị trấn Bến Lức

113.95

113.9472

136.38

Đang hoạt động

III

 

Cần Đước

702.35

701.6289

   

*

KCN Thuận Đạo mở rộng

xã Long Định

189.843

189.2104

96.8

Đang hoạt động

*

KCN Phúc Long mở rộng

xã Long Định, xã Phước Vân

322.45

322.4454

 

Đang thực hiện thủ tục đầu tư

23

KCN Cầu Tràm

xã Long Trạch

61.08

61.0931

100

Đang hoạt động

24

KCN Cầu cảng Phước Đông

xã Phước Đông

128.97

128.8800

24.89

Đang xây dựng hạ tầng

IV

 

Cần Giuộc

1,915.64

1,910.5287

   

25

KCN Long Hậu

xã Long Hậu

141.85

137.0200

100

Đang hoạt động

*

Long Hậu mở rộng

xã Long Hậu

108.48

108.4800

100

Đang hoạt động

*

Long Hậu giai đoạn 2 mở rộng

xã Long Hậu

90

90.0000

 

Đang thực hiện thủ tục đầu tư

26

KCN Tân Kim

Thị trấn Cần Giuộc

104.1

103.9000

100

Đang hoạt động

 

KCN Tân Kim mở rộng

Thị trấn Cần Giuộc

52.49

52.4062

100

Đang hoạt động

27

KCN Nam Tân Tập

xã Tân Tập

244.74

244.7400

48.86

Đang thực hiện thủ tục đầu tư

28

KCN Đông Nam Á

xã Phước Vĩnh Đông, xã Tân Tập

396

396.0000

18.85

Đủ điều kiện tiếp nhận đầu tư

29

KCN Long Hậu 3

xã Long Hậu

123.98

123.9825

48.54

Đủ điều kiện tiếp nhận đầu tư

30

KCN Tân Tập

xã Tân Tập

654

654.0000

 

Đang thực hiện thủ tục đầu tư

V

 

Tân Trụ

119.2

119.2025

   

31

KCN An Nhựt Tân

xã An Nhựt Tân

119.2

119.2025

 

Đang xây dựng hạ tầng và giải phóng mặt bằng

VI

 

Đức Huệ

162.19

162.1916

   

32

KCN Quốc tế Trường Hải

xã Mỹ Thạnh Bắc, xã Mỹ Thạnh Tây

162.19

162.1916

 

Đang thực hiện thủ tục đầu tư

VII

 

Thủ Thừa

1,569.55

1,569.6839

   

33

KCN Việt Phát

xã Tân Lập

1,214.00

1,213.7000

 

Đủ điều kiện tiếp nhận đầu tư

 

Việt Phát giai đoạn 1

xã Tân Lập

296.26

295.4280

 

Đủ điều kiện tiếp nhận đầu tư

 

Việt Phát giai đoạn 2

xã Tân Lập

917.74

918.2720

   

34

KCN Hòa Bình

xã Nhị Thành

117.67

117.6700

85.53

Đang hoạt động

*

KCN Hòa Bình mở rộng

xã Nhị Thành

49

49.4339

 

Đang thực hiện thủ tục đầu tư

35

KCN Thủ Thừa

Thị trấn Cần Giuộc

188.88

188.8800

 

Đang xây dựng hạ tầng

VIII

 

Thị xã Kiến Tường

340.50

340.50

   

36

KCN Cửa khẩu Bình Hiệp giai đoạn 1

xã Bình Hiệp, xã Bình Tân

168.5

168.5

 

Đang thực hiện thủ tục đầu tư

37

KCN Đông Sông Rồ

xã Bình Hiệp

172

172

 

Đang thực hiện thủ tục đầu tư

Các KCN hiện trạng và quy hoạch giai đoạn 2021-2030 tỉnh Long An

STT

Loại đất/Dự án, công trình

CÁC DỰ ÁN ĐƯỢC GHI NHẬN

SỞ NGÀNH RÀ SOÁT, ĐÈ XUẤT

Địa điểm (xã)

Hiện trạng

Quy hoạch ghi nhận (PA cũ)

Rà soát  KCN hiện trạng 2021-2025

QH 2025 -2030

QH 2030- 2050

1

2

3

4

     

6

III

KCN

12,285

40,498

12,964

17,904.39

29,806

 

1

Huyện Bến Lức

 

6,712

4,081

4,476.41

6,476

 
 

KCN hiện trạng và đã được quy hoạch

2,285

2,279

2,044

2,044.41

2,044

 

1.1

KCN Vĩnh Lộc 2

226

223

223

223.22

223

xã Long Hiệp

1.2

KCN Nhựt Chánh

125

123

123

122.75

123

xã Nhựt Chánh

1.3

KCN Phúc Long

79

79

79

78.96

79

xã Long Hiệp

 

KCN Phúc Long mở rộng

12

12

12

12.05

12

xã Long Hiệp

1.4

KCN Prodezi

400

400

400

400.00

400

xã Lương Hòa, xã Tân Hòa

1.5

KCN Tandoland

250

250

250

250.00

250

xã Lương Hòa, xã Tân Hòa

1.7

KCN Phú An Thạnh

692

692

692

692.23

692

xã An Thạnh

1.8

KCN Thịnh Phát

186

186

151

151.24

151

xã Lương Bình

 

KCN Thịnh Phát

73

73

73

73.37

73

 
 

Thịnh Phát mở rộng (cắt 35ha giáp sông)

113

113

78

77.87

78

 

1.9

KCN Thuận Đạo

114

114

114

113.95

114

Thị trấn Bến Lức

 

KCN quy hoạch mới

 

4,432

2,037

2,432.00

4,432

 

1.10

KCN Becamex VSIP Long An

 

1,527

1527

1,527.00

1527

xã Lương Hòa,Tân Hòa, Tân Bửu

1.11

KCN Lương Bình

 

395

 

395.00

395

xã Lương Bình

1.12

KCN An Thạnh

 

510

510

510.00

510

xã An Thạnh

1.13

KCN Thạnh Lợi

 

2,000

   

2000

xã Thạnh Lợi

2

Huyện Cần Đước

 

2,589

702

2,127.63

2,589

 
 

KCN hiện trạng và đã được quy hoạch

702

702

702

701.63

702

 

2.1

KCN Cầu Tràm

61

61

61

61.09

61

xã Long Trạch

2.2.1

KCN Cầu cảng Phước Đông

129

129

129

128.88

129

xã Phước Đông

2.2.2

KCN Thuận Đạo mở rộng

190

189

189

189.21

189

xã Long Định

2.2.3

KCN Phúc Long mở rộng

322

322

322

322.45

322

xã Long Định, xã Phước Vân

 

KCN quy hoạch mới

 

1,887

 

1,426.00

1,887

 

2.3

KCN Thuận Đạo 2

 

461

   

461

xã Long Định, Long Cang

2.4

KCN Tân Lân 1

 

450

 

450.00

450

xã Tân Lân

2.5

KCN Tân Lân 2

 

640

 

640.00

640

xã Tân Lân

2.6

KCN Tân Lân 3

 

336

 

336.00

336

xã Tân Lân

3

Huyện Cần Giuộc

 

3,979

1,911

3,978.53

3,979

 
 

KCN hiện trạng và đã được quy hoạch

1,916

1,911

1,911

1,910.53

1,911

 

3.1

KCN Long Hậu

340

336

336

335.50

336

xã Long Hậu

3.2.1

KCN Tân Kim

104

104

104

103.90

104

Thị trấn Cần Giuộc

3.2.2

KCN Tân Kim mở rộng

52

52

52

52.41

52

Thị trấn Cần Giuộc

3.3

KCN Nam Tân Tập

245

245

245

244.74

245

xã Tân Tập

3.4

KCN Đông Nam Á

396

396

396

396.00

396

xã Phước Vĩnh Đông, xã Tân Tập

3.5

KCN Long Hậu 3

124

124

124

123.98

124

xã Long Hậu

3.6

KCN Tân Tập

654

654

654

654.00

654

xã Tân Tập

 

KCN quy hoạch mới

 

2,068

 

2,068.00

2,068

 

3.7

KCN Tân Tập 2

 

800

 

800.00

800

xã Tân Tập

3.8

KCN Long Hậu – Tân Tập

 

400

 

400.00

400

xã Tân Tập

3.9

KCN Phước Vĩnh Đông

 

196

 

196.00

196

Xã Phước Vĩnh Đông

3.10

KCN Tân Hòa

 

72

 

72.00

72

Xã Tân Tập

3.11

KCN Đông Thạnh

 

600

 

600.00

600

xã Đông Thạnh

5

Huyện Đức Hòa

 

8,009

5,027

6,077.69

7,852

 
 

KCN hiện trạng và đã được quy hoạch

5,191

5,184

5,027

5,026.69

5,027

 

5.1

KCN Đức Hòa 1

258

257

257

257.49

257

xã Đức Hòa Đông

5.2

KCN Xuyên Á

483

480

480

479.54

480

xã Mỹ Hạnh Bắc

5.3

KCN Tân Đức

543

546

546

545.69

546

xã Đức Hòa Hạ & xã Hựu Thạnh

5.4

KCN Đức Hòa III

1,292

1,285

1,285

1,285.46

1,285

xã Đức Lập Hạ, xã Mỹ Hạnh Bắc

5.4.1

ĐH3-Anh Hồng

45

45

45

44.61

45

xã Đức Lập Hạ

5.4.2

ĐH3-Việt Hóa

44

39

39

39.32

39

xã Đức Lập Hạ

5.4.3

ĐH3-Slico

157

157

157

157.27

157

xã Đức Lập Hạ

5.4.4

ĐH3-Hồng Đạt

30

33

33

32.84

33

xã Đức Lập Hạ

5.4.5

ĐH3-Thái Hòa

100

109

109

109.36

109

xã Đức Lập Hạ

5.4.6

ĐH3-Minh Ngân

91

86

86

85.58

86

xã Đức Lập Hạ

5.4.7

ĐH3-Song Tân

245

245

245

244.63

245

xã Đức Lập Hạ

5.4.8

ĐH3-Tập Đoàn Tân Á Đại Thành

111

114

114

113.70

114

xã Đức Lập Hạ

5.4.9

ĐH3-Long Việt

86

86

86

86.50

86

xã Mỹ Hạnh Bắc

5.4.10

ĐH3-Long Đức

175

165

165

164.74

165

xã Mỹ Hạnh Bắc

5.4.11

ĐH3-Liên Thành

93

93

93

92.56

93

xã Mỹ Hạnh Bắc

5.4.12

ĐH3-Mười Đây

114

114

114

114.35

114

xã Mỹ Hạnh Bắc

5.5

KCN Thế Kỷ

119

119

119

119.19

119

xã Hựu Thạnh

5.6

KCN Trần Anh-Tân Phú (Cắt giảm GĐ2)

262

262

105

105.00

105

xã Tân Phú

 

DNN-Tân Phú giai đoạn 1

105

105

 

0.00

0

 
 

DNN-Tân Phú giai đoạn 2

157

157

 

0.00

0

 

5.7

KCN Nam Thuận

308

308

308

308.39

308

xã Đức Hòa Đông

5.8

KCN Hựu Thạnh

524

524

524

524.14

524

xã Hựu Thạnh

5.9

KCN Tân Đô

208

209

209

209.10

209

xã Đức Hòa Hạ

5.10

KCN Hải Sơn

444

443

443

443.29

443

xã Đức Hòa Hạ

5.11

KCN Hoàng Lộc

152

152

152

152.21

152

xã Hựu Thạnh

5.12

KCN Anh Hồng 2

131

131

131

131.19

131

thị trấn Hiệp Hòa

5.13

KCN Lộc Giang

466

466

466

466.00

466

xã Lộc Giang, xã An Ninh Đông, xã Tân Mỹ

 

KCN quy hoạch mới

 

2,826

 

1,051.00

2,825

 

5.14

KCN Sài Gòn – Hựu Thạnh

 

790

 

790.00

790

Hựu Thạnh

5.15

KCN Đức Hòa Đông

 

360

   

360

Xã Đức Hòa Đông

5.16

KCN Lộc Giang 2

 

520

   

520

xã Lộc Giang

5.17

KCN Hải Sơn Đức Hòa Đông

 

261

 

261.00

261

xã Đức Hòa Đông

5.18

KCN An Ninh Đông

 

895

   

894

xã An Ninh Đông

6

Huyện Đức Huệ

 

7,490

162

162.19

2,552

 
 

KCN hiện trạng và đã được quy hoạch

162

162

162

162.19

162.19

 

6.1

KCN Quốc tế Trường Hải

162

162

162

162.19

162.19

Mỹ Thạnh Bắc, Mỹ Thạnh Tây

 

KCN quy hoạch mới

 

7,328

   

2,390

 

6.3

KCN Bình Hòa Nam

 

500

   

500

xã Bình Hòa Nam

6.4

KCN Tân Tạo – Long An

 

415

   

415

xã Bình Hòa Nam

6.8

KCN Trà Cú Thượng

 

849

   

849

xã Bình Hòa Nam

6.11

KCN Bình Hòa Nam 2

 

400

   

400

xã Bình Hòa Nam

6.12

KCN Bình Hòa Nam 3

 

226

   

226

xã Bình Hòa Nam

7

Huyện Tân Trụ

 

1,381

89

89.20

747

 
 

KCN hiện trạng và đã được quy hoạch

119

119

89

89.20

89

 

7.1

KCN An Nhựt Tân

119

119.20

89

89.20

89

xã An Nhựt Tân

 

KCN quy hoạch mới

 

1,262

   

658

 

7.2

KCN Bình Trinh Đông

 

237

   

237

xã Bình Trinh Đông và xã Tân Phước Tây

7.4

KCN Tân Phước Tây 1

 

349

   

349

xã Tân Phước Tây, xã Nhựt Ninh

7.6

KCN Công nghệ cao Bình Trinh Đông

 

72

   

72

xã Bình Trinh Đông

9

Huyện Thủ Thừa

 

4,635

652

652.24

4,634

3330.53

 

KCN hiện trạng và đã được quy hoạch

1,570

1,570

652

652.24

1,570

1569.55

9.1

KCN Thủ Thừa

189

189

189

188.88

189

TT Thủ Thừa

9.2

KCN Việt Phát

1,214

1,214

296

296.26

1,214

Tân Long

 

Việt Phát giai đoạn 1

296.26

296.26

296

296.26

296

 
 

Việt Phát giai đoạn 2

917.74

917.74

   

917.74

 

9.3

KCN Hòa Bình

167

167

167

167.10

167

Nhị Thành

 

KCN quy hoạch mới

 

3,065

   

3,064

 

9.4

KCN Thủ Thừa mở rộng

 

448

   

448

xã Tân Thành, Bình An, Mỹ Thạnh, thị trấn Thủ Thừa

9.5

KCN Thủ Thừa mở rộng giai đoạn 2

 

272

   

272

xã Tân Thành, Bình An, Mỹ Thạnh, thị trấn Thủ Thừa

9.6

KCN Tân Long

 

1,500

   

1500

xã Tân Long

9.7

KCN IDTT – Mỹ An

 

845

   

844

xã Mỹ An

11

TX. Kiến Tường

341

978

340.5

340.50

977.5

 
 

KCN hiện trạng và đã được quy hoạch

341

341

341

340.50

341

 

11.1

KCN Cửa khẩu Bình Hiệp giai đoạn 1

169

169

169

168.50

169

xã Bình Hiệp, xã Bình Tân

11.2

KCN Đông Sông Rồ

172

172

172

172.00

172

xã Bình Hiệp

 

KCN quy hoạch mới

 

637

   

637

 

11.3

KCN Cửa khẩu Bình Hiệp 2

 

637

   

637

xã Bình Hiệp

Quy hoạch mở rộng, mở mới các KCN tỉnh Long An đến năm 2030

(kèm theo Công văn số 1954/BQLKKT- KHĐT ngày 06/9/2021)

STT

Tên dự án, công trình có nhu cầu sử dụng đất

Tên doanh nghiệp đầu tư hạ tầng đề xuất

Địa điểm (xã, huyện)

Dự kiến quy mô diện tích (ha)

 

Thành phố Tân An

   

              424

1

KCN Thành phố Tân An

Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Vịnh Nha Trang

xã Lợi Bình Nhơn

277

2

KCN Nhơn Thạnh Trung

Công ty CP Phát triển KCN và Đô Thị Thủ Thừa IDICO-CONAC

xã Nhơn Thạnh Trung

147

 

Huyện Thủ Thừa

   

3,064.98

3

KCN IDTT – Mỹ An

Công ty CP Phát triển KCN và Đô Thị Thủ Thừa IDICO-CONAC

xã Mỹ An

844.5

4

KCN Thủ Thừa mở rộng

Công ty CP Phát triển KCN và Đô Thị Thủ Thừa IDICO-CONAC

xã Tân Thành, Bình An, Mỹ Thạnh, thị trấn Thủ Thừa

448.43

5

KCN Thủ Thừa mở rộng giai đoạn 2

Công ty CP Phát triển KCN và Đô Thị Thủ Thừa IDICO-CONAC

xã Tân Thành, Bình An, Mỹ Thạnh, thị trấn Thủ Thừa

272.05

6

KCN Tân Long

Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

xã Tân Long

                1,500

 

Huyện Đức Hòa

   

2,825.7

7

KCN Sài Gòn – Hựu Thạnh

Công ty Cổ phần Đầu tư Sài Gòn

xã Hựu Thạnh

790

8

KCN Đức Hòa Đông

Liên danh Công ty CPĐT Hải Phát – Công ty TNHH đầu tư đô thị mới Đức Hòa

xã Đức Hòa Đông

360

9

KCN Lộc Giang 2

Công ty TNHH đầu tư và phát triển BĐS Bằng Đại Lộc Group

xã Lộc Giang

520

10

KCN Hải Sơn Đức Hòa Đông

Công ty TNHH Hải Sơn

xã Đức Hòa Đông

261.2

11

KCN An Ninh Đông

Công ty Cổ phần Đầu tư Long Đức Long An

xã An Ninh Đông, xã An Ninh Tây

894.5

 

Huyện Đức Huệ

   

7,327.83

12

KCN Mỹ Quý Tây

Công ty TNHH MTV Đại Quang.LA

xã Mỹ Quý Tây

200

13

KCN Bình Hòa Nam

Công ty Cổ phần TĐ ĐT Hoàng Gia và Công ty TNHH Hoàn Cầu Long An

xã Bình Hòa Nam

500

14

KCN Tân Tạo – Long An

Công ty Cổ phần Đầu tư Đô thị Sài Gòn – Mekong

xã Bình Hòa Nam

414.7

15

KCN Vàm Cỏ Đông

Công ty Tân Phú Cường

xã Bình Hòa Nam

311.1

16

KCN Mỹ Quý Đông

Công ty TNHH ĐT và PT BĐS Bằng Đại Lộc Group

xã Mỹ Quý Đông

1,500

17

KCN Mỹ Thạnh Bắc

Công ty Cổ phần Quang Phong BCG Land

xã Mỹ Hạnh Bắc

209

18

KCN Đô thị Vàm Cỏ Đông

Công ty TNHH Đầu tư và Kinh doanh BĐS Khu Đông

xã Bình Hòa Nam

868

19

KCN Trà Cú Thượng

Công ty TNHH Thương mại – Dịch vụ và Du lịch An Thịnh Khang

xã Bình Hòa Nam

849

20

KCN Bình Hòa Bắc

Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Bất động sản An Bình

xã Bình Hòa Bắc, xã Mỹ Thạnh Đông

1,850

21

KCN Bình Hòa Nam 2

 

xã Bình Hòa Nam

400

22

KCN Bình Hòa Nam 3

 

xã Bình Hòa Nam

226

 

Huyện Bến Lức

   

4,432

23

KCN Becamex VSIP Long An

Becamex – IDC Vsip

xã Lương Hòa,Tân Hòa, Tân Bửu

             1,527.4

24

KCN Lương Bình

Cty TNHH Hải Sơn

xã Lương Bình

395

25

KCN Thạnh Lợi

Công ty CP Đầu tư và Phát triển Đô thị TDH Ecoland

xã Thạnh Lợi

2,000

26

KCN An Thạnh

Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển bất động sản Cần Giuộc

xã An Thạnh

510

 

Huyện Cần Giuộc

   

2,068

27

KCN Tân Tập 2

Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc CTCP

xã Tân Tập

800

28

KCN Long Hậu – Tân Tập

Công ty Cổ phần Long Hậu

xã Tân Tập

400

29

KCN Đông Thạnh

Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc CTCP

xã Đông Thạnh

600

30

KCN Phước Vĩnh Đông

Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc CTCP

Xã Phước Vĩnh Đông

196

31

KCN Tân Hòa

Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc CTCP

Xã Tân Tập

72

 

Huyện Cần Đước

   

1,887

32

KCN Thuận Đạo 2

Công ty cổ phần Khu công nghiệp Đồng Tâm

xã Long Định, Long Cang

461

33

KCN Tân Lân 1

Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Long An

xã Tân Lân

450

34

KCN Tân Lân 2

Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Long An

xã Tân Lân

640

35

KCN Tân Lân 3

Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Long An

xã Tân Lân

336

 

Huyện Tân Trụ

   

1,262

36

KCN Bình Trinh Đông

Công ty Cổ phần Đô Thành

xã Bình Trinh Đông và xã Tân Phước Tây

237

37

KCN Nhựt Ninh

Công ty Cổ phần dầu nhớt và hóa chất Miền Nam

xã Nhựt Ninh

119

38

KCN Tân Phước Tây 1

Công ty Cổ phần Khai thác và Quản lý KCN Đặng Huỳnh

xã Tân Phước Tây, xã Nhựt Ninh

349

39

KCN Tân Phước Tây 2

Công ty TNHH Saigontel Long An

xã Tân Phước Tây

485

40

KCN Công nghệ cao Bình Trinh Đông

Công ty TNHH Saigontel Long An

xã Bình Trinh Đông

72

 

Huyện Châu Thành

   

2,102

41

KCN Phú Ngãi Trị

Công ty TNHH Saigontel Long An

xã Phú Ngãi Trị

240

42

KCN Phước Tân Hưng

Công ty TNHH Saigontel Long An

xã Phước Tân Hưng

392

43

KCN Thuận Mỹ

Côngg ty TNHH Đầu tư Xây dựng và Thiết bị Dầu khí Chí Thép

xã Thuận Mỹ

                1,470

 

Huyện Thạnh Hóa

   

2,200

44

KCN Thạnh Hóa

Công ty An Thịnh Bến Lức

xã Thận Nghĩa Hòa

                2,200

 

Thị xã Kiến Tường

   

             637.40

45

KCN Cửa khẩu Bình Hiệp 2

Công ty TNHH MTV Phú An Thạnh đề xuất

xã Bình Hiệp

                   637

     

Diện tích đất tăng thêm:

28,231.31

     

Diện tích KCN hiện hữu:

12,267

     

Tổng diện tích:

40,498.24

Cụm công nghiệp tỉnh Long An

Hiện trạng cụm công nghiệp đến năm 2020

TT

Tên, địa điểm CCN

HIỆN TRẠNG 2020

Ghi chú

Diện tích quy hoạch phát triển (ha)

Tên chủ đầu tư hạ tầng

I

ĐỨC HÒA

994,68

   

1

CCN Liên Hưng, xã Đức Hoà Hạ

32,85

Công ty TNHH Liên Hưng

 Đã hoạt động

2

CCN Nhựa Đức Hòa, xã Đức Hoà Hạ

47,70

Công ty TNHH nhà nhựa Việt Nam

  Đã hoạt động

3

CCN Liên Minh, xã Đức Hoà Hạ

35,93

Công ty TNHHTM SX và XD Liên Minh

  Đã hoạt động

4

CCN Hoàng Gia, xã Mỹ Hạnh Nam

128,00

Công ty TNHH Hoàng Gia Long An

  Đã hoạt động

5

CCN Đức Thuận Long An, xã Mỹ Hạnh Bắc

37,10

Công ty CP ĐT XD Đức Thuận Long An

  Đã hoạt động

6

CCN Đức Mỹ, xã Đức Hoà Đông

35,00

Công ty CP XD TM Phú Mỹ

  Đã hoạt động

7

CCN Hựu Thạnh-Liên Á, xã Hựu Thạnh

18,21

Công ty TNHH TM & SX nệm mousse Liên Á

Đã bãi bỏ QĐ thành lập

8

CCN Đức Hòa Hạ (chỉnh trang), xã Đức Hoà Hạ

74,20

Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Long An

  Đã hoạt động

9

CCN Đức Hòa Đông (chỉnh trang), xã Đức Hòa Đông

75,00

Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Long An

  Đã hoạt động

10

CCN – TTCN VLXD Lộc Giang, xã Lộc Giang

75,00

DNTN Tấn Vũ

  Đã hoạt động

11

CCN Sao Vàng, xã Hoà Khánh Đông

15,30

Công ty TNHH Thịnh Hưng Group

 

12

CCN Tây Bắc Đức Hòa Đông, xã Đức Hòa Đông

65,00

Công ty CP Đầu tư Thương mại Ngọc Phương Đông

 

13

CCN Tân Mỹ, xã Tân Mỹ

50,00

Công ty CP Phúc Thịnh

 

14

CCN Thịnh Hưng, xã Đức Hòa Thượng và xã Hòa Khánh Đông

49,00

Công ty TNHH Thịnh Hưng Group

 

15

CCN Lê Trần, xã Mỹ Hạnh Bắc

19,00

Công ty CP Lê Trần Furnituren

 

16

CCN Đức Thuận 2, xã Mỹ Hạnh Bắc

50,00

Công ty CP Đầu tư Xây dựng Đức Thuận Long An

 

17

CCN Tân Phú, xã Tân Phú

50,00

Công ty CP Đầu tư và Phát triển Hạ tầng Vinh Phát

 

18

CCN thị trấn Hiệp Hòa, Thị trấn Hiệp Hòa

50,00

Công ty CP Đầu tư Anh Hồng Long An

 

19

CCN Tân Mỹ 2, xã Tân Mỹ

42,40

Chưa có CĐT

 

20

CCN Tân Mỹ 1, xã Tân Mỹ

45,00

Chưa có CĐT

 

II

BẾN LỨC

267,06

   

21

CCN Hiệp Thành, xã Lương Bình

23,00

Công ty CP TM SX nhựa Hiệp Thành

  Đã hoạt động

22

CCN Quốc Quang, xã Lương Bình

19,16

Công ty CP Quốc Quang Long An

  Đã hoạt động

23

CCN chế biến thực phẩm Vissan, xã Lương Bình

22,40

Công ty CP Việt Nam Kỹ nghệ Súc sản (Vissan)

 

24

CCN Minh Hưng, xã Lương Hòa

52,50

Công ty TNHH BĐS Minh Hưng

 

25

CCN Lương Bình – Hải Sơn, xã Lương Bình

75,00

Công ty TNHH Hải Sơn

 

26

CCN Nhựt Chánh II, xã Nhựt Chánh

75,00

 Công ty CP Liên Minh

 

III

CẦN GIUỘC

487,20

   

27

CCN Hải Sơn Long Thượng, xã Long Thượng

54,60

Công ty TNHH Hải Sơn

 Đã hoạt động

28

CCN Phát Hải, xã Phước Lý

24,00

Công ty TNHH TM DV Xây dựng và Đầu tư Phát Hải

Đã bãi bỏ QĐ thành lập

29

CCN Tân Tập, xã Tân Tập

71,20

Công ty TNHH Phát triển Cơ sở Hạ tầng công nghiệp Tân Tập

 

30

CCN Phước Vĩnh Đông 1, xã Phước Vĩnh Đông

49,70

Công ty TNHH MTV ĐT Đà Nẵng – Long An

 

31

CCN Phước Vĩnh Đông 2, xã Phước Vĩnh Đông

49,10

Công ty TNHH MTV KCN Bắc Giang – Long An

 

32

CCN Phước Vĩnh Đông 3, xã Phước Vĩnh Đông

46,80

Công ty TNHH MTV Đầu tư Vinatexin – Long An

 

33

CCN Phước Vĩnh Đông 4, xã Phước Vĩnh Đông

49,80

Công ty TNHH MTV KCN Tân Phú Trung – Long An

 

34

CCN Tân Tập, xã Long An

49,00

Công ty TNHH Phát triển hạ tầng Công nghiệp Tân Tập

 

35

CCN Đông Quang, xã Long An

43,00

Công ty Cổ phần Đông Quang Cần Giuộc

 

36

CCN Long Phụng, xã Long Phụng

50,00

Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Sản xuất Vĩnh Vĩnh Hưng

 

IV

CẦN ĐƯỚC

957,10

   

37

CCN Thiên Lộc Thành, xã Long Sơn

33,20

Công ty TNHH SX TM Thiên Lộc Thành

 Đã hoạt động

38

CCN Anova Group, xã Long Cang

20,00

 Công ty CP CCN Anova

 Đã hoạt động

39

CCN Hoàng Long Long Cang, xã Long Cang

65,00

Công ty CP tập đoàn Hoàng Long

  Đã hoạt động

40

CCN Kiến Thành, xã Long Cang

30,00

Công ty TNHH XD DV TM  Kiến Thành

  Đã hoạt động

41

CCN Long Cang 1

63,60

Chưa có CĐT

  Đã hoạt động

42

CCN Long Cang 2

74,30

Chưa có CĐT

  Đã hoạt động

43

CCN Long Cang 3

51,00

Chưa có CĐT

  Đã hoạt động

44

CCN Nam Nam Thiên, xã Long Sơn

30,00

Công ty TNHH SX TM DV Nam Nam Thiên

 

45

CCN Savi, xã Long Sơn

50,00

Công ty TNHH SX & TM thép Savi

 

46

CCN Long Sơn 1, xã Long Sơn

65,00

Công ty CP Đầu Tư và Công nghiệp Toàn Thắng

 

47

CCN Long Sơn 2, xã Long Sơn

75,00

Công ty TNHH Công nghiệp Phú Xuân Long An

 

48

CCN Long Sơn 3, xã Long Sơn

50,00

Công ty TNHH Địa ốc HTP Tân An

 

49

CCN Tây Nam, xã Long Sơn

50,00

Công ty TNHH sản xuất Thương mại thép Tây Nam

 

50

CCN Hùng Hậu, xã Long Hựu Đông

75,00

Công ty TNHH Công nghiệp Hùng Hậu

 

51

CCN An Hảo, xã Long Hựu Tây

75,00

Công ty TNHH Công nghiệp An Hảo

 

52

CCN Phú An Thạnh, xã Long Hựu Tây

75,00

Công ty TNHH MTV Phú An Thạnh – Long An

 

53

CCN Innocons , xã Long Hựu Tây

75,00

Công ty Cổ phần Innocons LA

 

V

TP . TÂN AN

159,59

   

54

CCN Lợi Bình Nhơn, xã Lợi Bình Nhơn

88,39

Công ty CP ĐT HT KCN và Đô thị Long An, LAINCO

  Đã hoạt động

55

 CCN Tú Phương, xã Lợi Bình Nhơn

43,90

Công ty CP Hóa Chất Nhựa

  Đã hoạt động

56

CCN Lợi Bình Nhơn 2 (Lainco), xã Lợi Bình Nhơn

27,30

Công ty CP ĐT HT KCN và Đô thị Long An, LAINCO

 

VI

TÂN TRỤ

171,50

   

57

CCN Mỹ Kim Long, xã An Nhựt Tân (nay là xã Tân Bình)

45,00

Công ty TNHH Đầu tư Thương mại Mỹ Kim Long

 

58

 CCN Thanh Yến, xã An Nhựt Tân (xã Tân Bình)

45,00

Công ty CP Thanh Yến

 

59

CCN Tân Đồng Tiến, xã An Nhựt Tân (xã Tân Bình)

40,00

Công ty CP Tân Đồng Tiến

 

60

CCN An Long, xã An Nhựt Tân (xã Tân Bình)

41,50

Công ty TNHH ĐT SX TM An Long

 

VII

TÂN THẠNH

17,87

   

61

CCN Vinh Khang, xã Tân Bình

17,87

Công ty TNHH  Bất động sản Vinh Khang Long An

 

VIII

ĐỨC HUỆ

50,00

   

62

CCN Mỹ Quý Tây, xã Mỹ Quý Tây

50,00

Công ty TNHH MTV Đại Quang. Long An

 
 

Tổng cộng

3.105,00

   

Phương án quy hoạch CCN tỉnh Long An giai đoạn đến năm 2030

 

 

TT

Tên, địa điểm CCN

 Diện tích (ha) 

Quyết định

Phân kỳ sử dụng đất

Ghi chú

thành lập

2021-2025

2026-2030

Sau 2030

I

ĐỨC HÒA

831.99

         

1

CCN Liên Hưng, xã Đức Hoà Hạ

32.85

1398/QĐ-UBND ngày 21/5/2010

X

   

Đã hoạt động

2

CCN Nhựa Đức Hòa, xã Đức Hoà Hạ

         46.38

1347/QĐ-UBND ngày 17/5/2010

X

   

Đã hoạt dộng

3

CCN Liên Minh, xã Đức Hoà Hạ

         35.93

2253/QĐ-UBND ngày 11/8/2010

X

   

Đã hoạt dộng

4

CCN Hoàng Gia, xã Mỹ Hạnh Nam

125.50

222/QĐ-UBND ngày 18/01/2018

X

   

Đã hoạt dộng

5

CCN Đức Thuận Long An, xã Mỹ Hạnh Bắc

37.10

2467/QĐ-UBND ngày 06/9/2010

X

   

Đã hoạt dộng

6

CCN Đức Hòa Hạ (chỉnh trang), xã Đức Hoà Hạ

74.16

2615/QĐ-UBND

X

   

Đã hoạt dộng

ngày 06/7/2016

7

CCN Đức Hòa Đông (chỉnh trang), xã Đức Hòa Đông

74.07

1601/QĐ-UBND

X

   

Đã hoạt dộng

ngày 16/5/2018

8

CCN Tây Bắc Đức Hòa Đông, xã Đức Hòa Đông

48.00

179/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

X

   

Điều chỉnh giảm 17 ha

9

CCN Tân Mỹ, xã Tân Mỹ

50.00

2761/QĐ-UBND

X

     

ngày 13/8/2018

10

CCN Thịnh Hưng, xã Đức Hòa Thượng và xã Hòa Khánh Đông

49.00

4969/QĐ-UBND ngày 01/6/2021

X

     

11

CCN Lê Trần, xã Mỹ Hạnh Bắc

19.00

1737/QĐ-UBND ngày 17/5/2019

X

     

12

CCN Đức Thuận 2, xã Mỹ Hạnh Bắc

50.00

479/QĐ-UBND ngày 01/02/2019

X

     

13

CCN Tân Phú, xã Tân Phú

50.00

12/QĐ-UBND ngày 03/01/2019

X

     

14

CCN Hiệp Hòa, Thị trấn Hiệp Hòa

50.00

3665/QĐ-UBND ngày 06/10/2020

X

     

15

CCN Lộc Giang 1, xã Lộc Giang, An Ninh Đông, An Ninh Tây

45.00

   

X

 

bổ sung

16

CCN Lộc Giang 2, xã Lộc Giang, An Ninh Đông

45.00

   

X

 

bổ sung

II

BẾN LỨC

277.03

         

17

CCN Hiệp Thành, xã Lương Bình

24.86

2929/QĐ-UBND ngày 19/10/2010

X

   

Đã hoạt động

18

CCN Quốc Quang, xã Lương Bình

19.16

3125/QĐ-UBND ngày 05/11/2010

X

   

Đã hoạt động

19

CCN Minh Hưng, xã Lương Hòa

52.00

4481/QĐ-UBND ngày 03/12/2018

X

     

20

CCN Lương Bình – Hải Sơn, xã Lương Bình

75.00

1581/QĐ-UBND ngày 08/5/2020

X

     

21

CCN Nhựt Chánh II, xã Nhựt Chánh

75.00

 

X

     

22

CCN Nhựt Chánh, xã Nhựt Chánh

31.00

 

X

     

III

CẦN GIUỘC

463.16

         

23

CCN Hải Sơn Long Thượng, xã Long Thượng

54.66

573/QĐ-UBND ngày 24/02/2011

X

   

Đã hoạt động

24

CCN Tân Tập, xã Tân Tập

71.20

1472/QĐ-UBND ngày 28/4/2020

X

     

25

CCN Phước Vĩnh Đông 1, xã Phước Vĩnh Đông

49.70

 1473/QĐ-UBND ngày 28/4/2020

X

     

26

CCN Phước Vĩnh Đông 2, xã Phước Vĩnh Đông

49.00

1474/QĐ-UBND ngày 28/4/2020

X

     

27

CCN Phước Vĩnh Đông 3, xã Phước Vĩnh Đông

46.80

1475/QĐ-UBND ngày 28/4/2020

X

     

28

CCN Phước Vĩnh Đông 4, xã Phước Vĩnh Đông

49.80

 1476/QĐ-UBND ngày 28/4/2020

X

     

29

CCN Tân Tập, xã Long An

49.00

3348/QĐ-UBND ngày 20/9/2018

X

     

30

CCN Đông Quang, xã Long An

43.00

3489/QĐ-UBND ngày 01/10/2018

X

     

31

CCN Long Phụng, xã Long Phụng

50.00

3325/QĐ-UBND ngày 19/9/2018

X

     

IV

CẦN ĐƯỚC

993.02

         

32

CCN Thiên Lộc Thành, xã Long Sơn

33.16

4757/QĐ-UBND ngày 10/11/2016

X

   

Đã hoạt động

33

CCN Anova Group, xã Long Cang

20.58

3773/QĐ-UBND ngày 17/12/2010

X

   

Đã hoạt động

34

CCN Hoàng Long Long Cang, xã Long Cang

65.00

 

X

   

Đã hoạt động

35

CCN Kiến Thành, xã Long Cang

29.28

1201/QĐ-UBND ngày 15/4/2011

X

   

Đã hoạt động

36

CCN Nam Nam Thiên, xã Long Sơn

30.00

3801/QĐ-UBND ngày 19/10/2018

X

     

37

CCN Savi, xã Long Sơn

50.00

3802/QĐ-UBND ngày 19/10/2018

X

     

38

CCN Long Sơn 1, xã Long Sơn

65.00

3621/QĐ-UBND ngày 09/10/2018

X

     

39

CCN Long Sơn 2, xã Long Sơn

75.00

3614/QĐ-UBND ngày 09/10/2018

X

     

40

CCN Long Sơn 3, xã Long Sơn

50.00

3615/QĐ-UBND ngày 09/10/2018

X

     

41

CCN Tây Nam, xã Long Sơn

50.00

4520/QĐ-UBND ngày 05/12/2018

X

     

42

CCN Tân Trạch 1

75.00

   

X

 

Bổ sung

43

CCN Tân Trạch 2

75.00

   

X

 

Bổ sung

44

CCN Tân Chánh 1

75.00

   

X

 

Bổ sung

45

CCN Tân Chánh 2

75.00

   

X

 

Bổ sung

46

CCN Phước Tuy 1

75.00

     

X

Bổ sung

47

CCN Phước Tuy 2

75.00

     

X

Bổ sung

48

CCN Phước Tuy 3

 75.00

     

X

Bổ sung

V

TP . TÂN AN

159.74

         

49

CCN Lợi Bình Nhơn, xã Lợi Bình Nhơn

88.54

3642/QĐ-UBND ngày 13/12/2010

X

   

Đã hoạt động

50

 CCN Tú Phương, xã Lợi Bình Nhơn

43.90

3613/QĐ-UBND ngày 09/10/2018

X

   

Đã hoạt động

51

CCN Lợi Bình Nhơn 2 (Lainco), xã Lợi Bình Nhơn

27.30

1840/QĐ-UBND

X

     

ngày 29/5/2019

VI

TÂN TRỤ

171.50

         

52

CCN Tân Bình 1, xã Tân Bình

45.00

2758/QĐ-UBND

X

     

ngày 13/8/2018

53

CCN Tân Bình 2, xã Tân Bình

45.00

2756/QĐ-UBND

X

     

ngày 13/8/2018

54

CCN Tân Đồng Tiến, xã Tân Bình

40.00

2757/QĐ-UBND

X

     

ngày 13/8/2018

55

CCN An Long, xã Tân Bình

41.50

3488/QĐ-UBND ngày 01/10/2018

X

     

VII

TÂN THẠNH

148.17

         

56

CCN Vinh Khang, xã Tân Bình

17.87

3124/QĐ-UBND ngày 05/11/2010

X

     

57

CCN Tân Bình, xã Tân Bình

55.30

   

X

 

Bổ sung

58

CCN Cà Nhíp, xã Tân Bình

75.00

     

X

Bổ sung

VIII

ĐỨC HUỆ

361.00

         

59

CCN Mỹ Quý Tây, xã Mỹ Quý Tây

50.00

1722/QĐ-UBND

X

     

ngày 16/5/2019

60

CCN Mỹ Quý Tây 1, xã Mỹ Quý Tây

73.20

   

X

 

Bổ sung

61

CCN Mỹ Thạnh Bắc 1, xã Mỹ Thạnh Bắc

74.80

   

X

 

Bổ sung

62

Cụm CN Bình Hòa Bắc 1, xã Bình Hòa Bắc

50.00

     

X

Bổ sung

63

CCN Mỹ Thạnh Bắc 2, xã Mỹ Thạnh Bắc

38.00

     

X

Bổ sung

64

CCN Mỹ Thạnh Bắc 3, xã Mỹ Thạnh Bắc và xã Mỹ Thạnh Tây

75.00

     

X

Bổ sung

IX

VĨNH HƯNG

100.80

         

65

CCN Bình Châu, ấp Bình Châu, xã Tuyên Bình

60.80

   

X

 

Bổ sung

66

CCN Tuyên Bình 2, xã Tuyên Bình

40.00

     

X

Bổ sung

X

TÂN HƯNG

38.12

         

67

CCN thị trấn Tân Hưng

38.12

   

X

 

Bổ sung

XI

MỘC HÓA

65.40

         

68

CCN Tân Lập 2

65.40

   

X

 

Bổ sung

XII

THẠNH HÓA

150.00

         

69

CCN Thủy Đông, xã Thủy Đông

75.00

   

X

 

Bổ sung

70

CCN Tân Tây (km 19+200), xã Tân Tây

75.00

   

X

 

Bổ sung

XIII

THỦ THỪA

125.00

         

71

CCN Long Thạnh, xã Long Thạnh

75.00

   

X

 

Bổ sung

72

CCN Long Thuận 1, xã Long Thuận

50.00

     

X

Bổ sung

 

Tổng

3,884.93

 

2349.31

983

553

 

⇓ Tải Bản đồ QHPTCN tỉnh Long An 2030

Theo duan24h.net

Đánh giá bài viết post

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây